Sữa công thức sữa dê sữa công thức thúc đẩy sự phát triển trí tuệ và thị giác
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Nguồn gốc: | thủ đô sữa dê Trung Quốc, Thiểm Tây, Trung Quốc |
Hàng hiệu: | Meiling |
Chứng nhận: | BRC,GMP,HACCP. ISO,QS,HALAL |
Số mô hình: | Sữa công thức sữa dê |
Thanh toán:
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 60 Tins |
---|---|
Giá bán: | $31.5-$33.5/Tin |
chi tiết đóng gói: | 800g trong Tin |
Thời gian giao hàng: | 5 - 7 ngày làm việc |
Điều khoản thanh toán: | L / C, T / T, Western Union, MoneyGram |
Khả năng cung cấp: | 10 triệu / ngày |
Thông tin chi tiết |
|||
Hình thức: | bột | nếm thử: | tươi |
---|---|---|---|
Màu sắc: | Màu trắng sữa | Thành phần: | Sữa dê 100% lỏng |
Đặc tính: | Lactobacillus | Tối đa: | 4% |
Nhóm tuổi: | 1-3 năm | ||
Điểm nổi bật: | sữa bột sơ sinh,sữa bột cho bé |
Mô tả sản phẩm
12-36months sữa dê công thức sữa dê chất lượng cao giá rẻ halal sữa bột công thức sữa dê 800g (Đất sữa)
Meiling sữa bột cho trẻ sơ sinh Giai đoạn 3
Công thức đặc biệt để bổ sung chế độ ăn uống bình thường của một đứa trẻ năng động từ 1 đến 3 tuổi khi chế độ ăn uống của chúng có thể không đủ
1, Sữa bột công thức sữa dành cho trẻ em đang sử dụng sữa dê nguyên chất OPO.
2,The formula is made of goat milk and goat milk products, specially added 1, 3-dioleic acid 2-palmitate triglyceride, lutein, bifidobacterium lactobacillus bi-07 and lactobacillus rhamnosus HN001 as the main raw materials. 2, Công thức được làm từ sữa dê và các sản phẩm từ sữa dê, đặc biệt thêm 1, 3-dioleic acid 2-palmitate triglyceride, lutein, bifidobacterium lactobacillus bi-07 và lactobacillus rhamnosus HN001 làm nguyên liệu chính. The main features are to promote the intellectual and visual development of infants, and the synergistic effect of probiotics and prebiotics to regulate and balance the microecological e and enhance immunity. Các tính năng chính là để thúc đẩy sự phát triển trí tuệ và thị giác của trẻ sơ sinh, và tác dụng hiệp đồng của men vi sinh và prebiotic để điều chỉnh và cân bằng vi sinh e và tăng cường khả năng miễn dịch.
3, In this formula, lutein is specially added to better meet the visual development needs of infants, thereby promoting the visual development of infants. 3, Trong công thức này, lutein được thêm vào đặc biệt để đáp ứng tốt hơn nhu cầu phát triển thị giác của trẻ sơ sinh, từ đó thúc đẩy sự phát triển thị giác của trẻ sơ sinh. At the same time, the combination of probiotics and probiotics is added to help infants to strengthen immunity, make them closer to the absorption rate of breast milk nutrients, and help babies to provide more comprehensive growth and development needs. Đồng thời, sự kết hợp của men vi sinh và men vi sinh được thêm vào để giúp trẻ sơ sinh tăng cường khả năng miễn dịch, khiến chúng gần với tốc độ hấp thụ các chất dinh dưỡng của sữa mẹ và giúp trẻ cung cấp nhu cầu tăng trưởng và phát triển toàn diện hơn.
TÊN SẢN PHẨM: Sữa bột công thức cho trẻ sơ sinh (Đất sữa, giai đoạn 3) | ||||
NHÀ SẢN XUẤT: Công ty sữa Meanxi Hongxing Meiling | ||||
ĐỊA CHỈ: No.52WanghuRoad, Cheng QuanTown, quận Fuping, thành phố Weinan, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc. | ||||
TRANG WEB: www.china-hxry.com.cn www.meilingdurine.com | ||||
GIẤY PHÉP SẢN XUẤT THỰC PHẨM SỐ :SC12961052800859 | ||||
MÃ TIÊU CHUẨN SẢN PHẨM: GB10765 | ||||
NGÀY HẾT HẠN: 24 tháng | ||||
GÓI: 800g trong Can | ||||
TUỔI BỀN VỮNG: 12-36 tháng | ||||
Thông tin dinh dưỡng | ||||
Mục | Đơn vị | Mỗi bột 100 kJ | Mỗi 100g | |
Năng lượng | Kj | ≥ | 100 | 2039 |
Chất đạm | g | 0,9 | 19 | |
Mập | g | 1.1 | 22,5 | |
linoleic | g | 0,09 | 1.8 | |
Carbohydrate | g | ≤ | 2,5 | 50,5 |
Vitamin | ||||
Vitamin A | REg RE | 25 | 510 | |
Vitamin D | gg | 0,36 | 7.3 | |
Vitamin E | μg a-TE | ≥ | 0,26 | 5,3 |
Vitamin K1 | gg | ≥ | 2 | 35 |
Vitamin B1 | gg | ≥ | 24 | 480 |
Vitamin B2 | gg | ≥ | 22 | 450 |
Vitamin B6 | gg | ≥ | 26 | 530 |
Vitamin B12 | gg | ≥ | 0,07 | 1,45 |
Niacin | gg | ≥ | 162 | 3300 |
Axít folic | gg | ≥ | 3 | 55 |
Axit pantothenic | gg | ≥ | 128 | 2600 |
Vitamin C | mg | ≥ | 2.9 | 60 |
Biotin | gg | ≥ | 1.1 | 22 |
Khoáng sản | ||||
Natri | mg | ≤ | số 8 | 165 |
Kali | mg | ≤ | 25 | 500 |
Đồng | gg | 13 | 270 | |
Magiê | mg | ≥ | 2.2 | 45 |
Bàn là | mg | 0,34 | 7 | |
Kẽm | mg | 0,2 | 3.6 | |
Canxi | mg | ≥ | 25 | 510 |
Photpho | mg | ≥ | 16.2 | 330 |
Tỷ lệ canxi phốt phát | 1,5: 1 | 1,5: 1 | ||
Iốt | gg | 2,5 | 50 | |
clo | mg | 15 | 300 | |
Thành phần có thể lựa chọn | ||||
Selen | gg | 0,86 | 17,5 | |
Choline | mg | ≥ | 3.2 | 65 |
Mangan | gg | ≥ | 2.7 | 55 |
inose | mg | ≥ | 2 | 40 |
Carnitine | mg | ≥ | 0,5 | 10.8 |
DHA | % chất béo | 0,25 | 0,25 | |
ARA | % chất béo | 0,45 | 0,45 | |
GOS | g | ≥ | 0,13 | 2,65 |
icFOS | g | 0,01 | 0,3 | |
Triglyceride palmitate | g | 0,1 | 2.6 | |
Axit lá | gg | 10,3 | 210 |
Điều kiện bảo quản
Trước khi khai mạc
1.Please keep it at room temperature to avoid long-term exposure in high temperature. 1. Hãy giữ nó ở nhiệt độ phòng để tránh tiếp xúc lâu dài ở nhiệt độ cao. Do not eat it if the seal is broken before opening. Không ăn nó nếu con dấu bị hỏng trước khi mở.
2. Vui lòng lấy sản phẩm trước ngày hết hạn.
Sau khi khai trương
1.Please keep the tube tightly covered and place it in a cool and dry place. 1. Hãy giữ cho ống được đậy kín và đặt ở nơi khô mát. Do remember to put the milk powder into another container for serving. Hãy nhớ để bột sữa vào một hộp đựng khác để phục vụ.
2. Nên dùng sản phẩm trong vòng một tháng.