Dễ dàng hấp thụ sữa công thức sữa dê Sữa dê Dòng giàu dê trong 6-12 tháng
Thông tin chi tiết sản phẩm:
Nguồn gốc: | thủ đô sữa dê Trung Quốc, Thiểm Tây, Trung Quốc |
Hàng hiệu: | Meiling |
Chứng nhận: | BRC,GMP,HACCP. ISO,QS,HALAL |
Số mô hình: | Sữa công thức sữa dê |
Thanh toán:
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 60 Tins |
---|---|
Giá bán: | $25.5-$26.5/Tin |
chi tiết đóng gói: | 800g trong Tin |
Thời gian giao hàng: | 5 - 7 ngày làm việc |
Thông tin chi tiết |
|||
Màu sắc: | Màu trắng sữa | nếm thử: | tươi |
---|---|---|---|
Hình thức: | bột | Thành phần: | 100% sữa dê lỏng |
Điểm nổi bật: | sữa bột cho bé,sữa bột |
Mô tả sản phẩm
6-12 tháng sữa dê Trung Quốc giá rẻ công thức ngay lập tức sữa dê khô
Sữa dê công thức sữa bột
1, loạt sữa dê giàu có là sữa dê công thức OPO.
2, Trong công thức này, 1, 3-dioleic acid 2-palmitate triglyceride, lactoferrin và casein phosphopeptide được thêm vào đặc biệt .. Các tính năng chính của công thức này là quá trình nhũ hóa chất béo thúc đẩy sự hấp thụ chất béo và khoáng chất ở trẻ sơ sinh và trẻ em, Thúc đẩy sự lắng đọng khoáng chất xương ở trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, và ngăn ngừa táo bón. Sữa có thể thúc đẩy trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ hấp thụ chất béo, khoáng chất, thúc đẩy sức khỏe đường ruột và khả năng chống lại vi khuẩn, nấm, vi rút, vv, casein peptide phosphate Canpromote canxi, sắt, kẽm và hấp thụ khoáng chất khác, đặc biệt hiệu quả để thúc đẩy trẻ sơ sinh hấp thụ canxi, lactoferrin là hoạt chất sinh học quan trọng nhất trong sữa, nó đóng vai trò quan trọng trong việc chữa các bệnh để bảo vệ cơ thể, vào thời điểm đó có thể thúc đẩy sự phát triển của vi khuẩn có lợi đường ruột, có lợi cho chức năng tiêu hóa của ruột.
3, Sản phẩm này được bổ sung đặc biệt với 1, 3-dioleic acid 2-palmitate triglyceride, lactoferrin và casein phosphopeptide để làm cho sản phẩm gần với sữa mẹ hơn, để cải thiện khả năng miễn dịch vật lý nói chung của trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, và để thúc đẩy sự hấp thụ và sinh khả dụng của canxi, sắt, kẽm và các khoáng chất khác trong em bé, do đó làm cho sữa bột gần với sữa mẹ.
Sữa dê công thức sữa bột
Thông tin dinh dưỡng | ||||
Mục | Đơn vị | Mỗi bột 100 kJ | Mỗi 100g | |
Năng lượng | Kj | ≥ | 100 | 1993 |
Chất đạm | g | 0,9 | 17,5 | |
Mập | g | 1.1 | 22,5 | |
linoleic | g | 0,09 | 1.8 | |
Carbohydrate | g | ≤ | 2,5 | 50 |
Vitamin | ||||
Vitamin A | REg RE | 25 | 500 | |
Vitamin D | gg | 0,35 | 7 | |
Vitamin E | μg a-TE | ≥ | 0,25 | 5 |
Vitamin K1 | gg | ≥ | 2 | 35 |
Vitamin B1 | gg | ≥ | 25 | 500 |
Vitamin B2 | gg | ≥ | 30 | 600 |
Vitamin B6 | gg | ≥ | 28 | 550 |
Vitamin B12 | gg | ≥ | 0,08 | 1,5 |
Niacin | gg | ≥ | 176 | 3500 |
Axít folic | gg | ≥ | 2 | 40 |
Axit pantothenic | gg | ≥ | 140 | 2800 |
Vitamin C | mg | ≥ | 2,8 | 55 |
Biotin | gg | ≥ | 0,9 | 18 |
Khoáng sản | ||||
Natri | mg | ≤ | 9 | 180 |
Kali | mg | ≤ | 25 | 500 |
Đồng | gg | 12 | 239 | |
Magiê | mg | ≥ | 2.3 | 45 |
Bàn là | mg | 0,35 | 7 | |
Kẽm | mg | 0,2 | 4 | |
Canxi | mg | ≥ | 25 | 500 |
Photpho | mg | ≥ | 16.6 | 330 |
Tỷ lệ canxi phốt phát | 1,5: 1 | 1,5: 1 | ||
Iốt | gg | 2,5 | 50 | |
clo | mg | 15 | 300 | |
Thành phần có thể lựa chọn | ||||
Selen | gg | 0,75 | 15 | |
Mangan | gg | ≥ | 3 | 60 |
Choline | mg | ≥ | 2,51 | 50 |
inose | mg | ≥ | 2 | 40 |
Taurine | mg | 1 | 25 | |
Carnitine | mg | ≥ | 0,5 | 10 |
DHA | % chất béo | 0,25 | 0,25 | |
ARA | % chất béo | 0,45 | 0,45 | |
GOS | g | ≥ | 0,06 | 1,25 |
Triglyceride palmitate | g | 0,02 | 0,32 | |
Fructo-oligose | g | 0,1 | 2.6 | |
Lactoferrin | g | ≥ | 1.6 | 32 |
CPP | g | 2.3 | 45 | |
Điều kiện bảo quản Trước khi khai mạc 1.Please keep it at room temperature to avoid long-term exposure in high temperature. 1. Hãy giữ nó ở nhiệt độ phòng để tránh tiếp xúc lâu dài ở nhiệt độ cao. Do not eat it if the seal is broken before opening. Không ăn nó nếu con dấu bị hỏng trước khi mở. 2. Vui lòng lấy sản phẩm trước ngày hết hạn. Sau khi khai trương 1.Please keep the tube tightly covered and place it in a cool and dry place. 1. Hãy giữ cho ống được đậy kín và đặt ở nơi khô mát. Do remember to put the milk powder into another container for serving. Hãy nhớ để bột sữa vào một hộp đựng khác để phục vụ. 2. Nên dùng sản phẩm trong vòng một tháng. |
||||